Cách nói với người mua hàng rằng món hàng họ đang cần đã hết hàng trong tiếng Anh. Mời bạn cùng tìm hiểu cách nói nhé.
We don’t have them in stock now
Để nói “Chúng tôi hiện nay không còn hàng” trong tiếng Anh chúng ta sử dụng câu “We don’t have them in stock now”.
Hãy xem hội thoại để rõ hơn nhé.
Video
Bài đọc
– Hi, would you like some help?
Xin chào, bạn có cần giúp đỡ gì không?
– I’m looking for something I saw at a friend’s house a few days ago. He said he bought it here. It’s a light metal shelf almost 60 centimeters long with a magnetic brace that I can attach to a cabinet or a refrigerator.
Tôi muốn tìm một món đồ mà tôi thấy tại nhà bạn tôi cách đây vài hôm. Anh ấy đã mua nó ở đây. Đó là một chiếc kệ kim loại dài khoảng 60cm có thanh giằng nam châm có thể gắn với tủ hoặc máy lạnh.
– You’re in the right department, but we don’t have them in stock now.
Anh đến đúng chỗ rồi, nhưng hiện giờ chúng tôi đã hết hàng.
– Oh, that’s too bad. Are you going to be getting more?
Thật đáng tiếc. Thế các anh có lấy thêm hàng mới không?
– They’re on order. Come in next week. We should have them by then.
Chúng tôi đã đạt hàng rồi, tuần sau anh đến sẽ có hàng.
– OK. I’ll be back. Thanks.
Được rồi, tôi sẽ quay lại mua sau, cảm ơn.
Từ vựng
– metal /ˈmet̬.əl/ (n): kim loại
– shelf /ʃelf/ (n): kệ
– centimeter /ˈsen.t̬əˌmiː.t̬ɚ/ (n): xentimét
– magnetic /mæɡˈnet̬.ɪk/ (adj): nam châm, có từ tính
– brace /breɪs/ (n): trụ chống, thanh giằng
– attach /əˈtætʃ/ (v): gắn, dán, buộc
– cabinet /ˈkæb.ən.ət/ (n): tủ đựng, giá để đồ đạc
– refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/ (n): tủ lạnh
– stock /stɑːk/ (n): hàng tồn kho
– on order /ɑːn ˈɔːr.dɚ/ : đã đặt hàng